Điều hòa âm trần Cassette 1U50S1PJ2SA/AB50S2SC2FA nằm trong danh mục sản phẩm điều hòa thương mại của thương hiệu AQUA với hệ số tiết kiệm năng lượng hiệu quả, dễ dàng lắp đặt, hiệu suất cao. Hiện nay, AQUA đang không ngừng cải tiến các dòng sản phẩm máy lạnh của mình, nhằm đáp ứng được yêu cầu đa dạng và đóng góp vào việc tạo ra không gian sống thoải mái cho khách hàng.
1. Ưu điểm của điều hòa âm trần Cassette 1U50S1PJ2SA/AB50S2SC2FA 18.000BTU- Loại 1 chiều Inverter
Điều hòa âm trần Cassette 1U50S1PJ2SA/AB50S2SC2FA bao gồm dàn nóng 1U50S1PJ2SA và dàn lạnh AB50S2SC2FA. Dòng sản phẩm này được trang bị môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường, máy biến tần DC mang giúp mang lại hiệu suất cao cho mùa nóng, thiết kế quạt xoắn đường kính lớn tăng 16.7% lưu lượng gió và rất dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm không gian.

Dàn lạnh cassette 1U50S1PJ2SA/AB50S2SC2FA không chỉ được đánh giá cao bởi thiết kế hiện đại mà còn nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, mang đến trải nghiệm làm mát tối ưu cho không gian sống. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của dàn lạnh cassette AB50S2SC2FA:
1.1. Tốt cho sức khỏe người sử dụng
Bộ lọc kháng khuẩn của điều hòa âm trần Cassette Aqua 1U50S1PJ2SA/AB50S2SC2FA đã được bổ sung thêm bạc và các chất hữu cơ kháng khuẩn khác để tiêu diệt vi khuẩn có hại một cách hiệu quả và lâu dài. Đó là bởi bạc (Ag) được xem là một chất kháng khuẩn tự nhiên, có đặc tính kháng khuẩn và giúp thúc đẩy quá trình tự tiêu hủy của vi khuẩn.
Bên cạnh đó, dòng sản phẩm này còn có chế độ tự làm sạch vô cùng độc đáo. Đó là đóng băng thiết bị bay hơi nhờ vào độ ẩm trong không khí và loại bỏ bụi bẩn khi tan chảy, đảm bảo luôn mang đến luồng không khí trong lành, thoải mái cho người sử dụng.

1.2. Điều hòa 1U50S1PJ2SA/AB50S2SC2FA giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả
Điều hoà âm trần Cassette Aqua 1U50S1PJ2SA/AB50S2SC2FA được trang bị động cơ quạt DC, hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều so với động cơ quạt AC thông thường. Điều này giúp đầu vào công suất giảm đến 50% so với công suất đầu ra, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

1.3. Độ tiện lợi cao
Thiết kế mặt nạ 620mm x 620mm rất phù hợp với việc trang trí không gian tiêu chuẩn và không che những thứ khác, chẳng hạn như ánh sáng. Thêm vào đó, hộp điện cũng được đặt trong thiết bị và bạn chỉ cần bảo trì bằng cách mở bảng điều khiển chứ không cần thiết phải mở trần.
1.4. Đem lại sự thoải mái cho người sử dụng
Dàn lạnh cassette với các cánh đảo gió hoạt động độc lập và có thể được điều khiển riêng biệt theo ý của người dùng bằng remote, mang đến sự thoải mái tối đa cho cả căn phòng. Đây được xem là giải pháp lý tưởng giúp người sử dụng tránh được “bệnh điều hòa”. Thêm vào đó, chế độ gió của dòng sản phẩm này cũng rất đa dạng: rất thấp/ thấp/ trung bình/ cao/ chế độ tăng áp để người dùng có thể lựa chọn. Ngoài ra, có thêm chế độ tăng áp với tốc độ siêu cao để làm mát hoặc sưởi ấm nhanh chóng (sau 15 phút sẽ trở lại tốc độ cao để giảm mức độ ồn).

2.Thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm | Dàn lạnh | AB50S2SC2FA | |
Dàn nóng | 1U50S1PJ2SA | ||
Hiệu suất danh nghĩa | Công suất | KW | 5.2(2.0-5.5) |
Công suất | Btu/h/1000 | 18.0(6.8-18.7) | |
Nguồn điện đầu vào | W | 1440 | |
Dòng điện | A | 6.61 | |
EER | 3.61 | ||
CSPF | 4.93 | ||
Dàn lạnh | |||
Thông số | Nguồn điện | Ph/V/Hz | 1/220/50 |
Hiệu suất | Lưu lượng gió- Cao nhất/cao/trung bình/thấp | m3/h | 700/600/500/400 |
Độ ồn (cao nhất/cao/trung bình/thấp) | dB(A) | 40/37/35/32 | |
Lắp đặt | Kích thước thực (W/D/H) | (mm) | 570/570/260 |
Kích thước đóng gói (W/D/H) | (mm) | 718/680/380 | |
Trọng lượng thực/ trọng lượng đóng gói | (Kg) | 19/22 | |
Điều khiển | Tiêu chuẩn | YL-HQS01 | |
Yêu cầu | YR-E17A | ||
Kích thước mặt nạ | Mã sản phẩm | PB-620KB | |
Kích thước thực (W/D/H) | 620/620/620 | ||
Kích thước đóng gói (W/D/H) | mm | 660/660/115 | |
Trọng lượng thực/ trọng lượng đóng gói | Kg | 2.8/4.5 | |
Dàn nóng | |||
Thông số | Nguồn điện | Ph/V/Hz | 1/220/50 |
Hiệu suất | Lưu lượng gió | m3/h | 2500 |
Độ ồn | dB(A) | 55 | |
Lắp đặt | Kích thước thực (W/D/H) | mm | 820/338/614 |
Kích thước đóng gói (W/D/H) | mm | 977/400/735 | |
Trọng lượng thực/ trọng lượng đóng gói | kg | 38/42 | |
Kiểu máy nén | Rotary | ||
Môi chất lạnh | R32 | ||
GWP (Chỉ số ảnh hưởng của môi chất lạnh đến môi trường) | 675 | ||
Ống dẫn lỏng | mm | 6.35 | |
Ống dẫn hơi | mm | 12.7 | |
Chiều dài ống kết nối lớn nhất | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao lớn nhất giữa dàn nóng và dàn lạnh | m | 10 | |
Trọng lượng gas nạp | g | 1000 | |
Trọng lượng gas nạp bổ sung | g/m | 20 | |
Nhiệt độ làm việc | Dải nhiệt độ trong phòng | độ C | 16~30 |
Dải nhiệt độ môi trường | độ C | 18~43 |
Xem thêm sản phẩm tại: Điều hòa âm trần cassette AQUA
Reviews
There are no reviews yet.